0941 864 135

    Hỗ trợ:

Tổng hợp 23 cụm từ cực thú vị với "Business"

1. It's none of your business: Đó không phải là chuyện của mày!

2. Mind your own business: Đừng có chõ mũi vào!

3. It's my business: Đây là chuyện riêng của tao!

4. Show business: Công nghiệp giải trí

    e.g. I want to be in show business: Tôi muốn làm nghề giải trí.

5. Business card: bưu thiếp

    e.g. He gave me a business card: Anh cho cho tui 1 cái bưu thiếp.

6. Business park: Khu công nghệ cao

    e.g. Stay away from the business park! Tránh xa khu công nghệ cao ra.

7. Business end: điểm mấu chốt, điểm quan trọng

   e.g. That's the business end of the gun: Đó là cái cò của cây súng.

8. To be about one's business: đang làm chuyện riêng

     e.g. There are lots of people in the hall going about their business.

     Có rất nhiều người trong sảnh đang làm chuyện riêng của họ.

9. To be business as usual: như bình thường, ko có chuyện gì xảy ra

     e.g. The way Mr. Big talked to his men was business as usual.

     Cái cách mà ông Sếp nói chuyện với lính của ông ta giống như chư có chuyện gì xảy ra.

10. Not to be in the business of doing something: không có nghĩa vụ phải làm chuyện gì đó

      e.g. I'm not in the business of telling you what happened.

      Tôi ko có nghĩa vụ phải nói mày nghe chuyện gì đã xảy ra.

11. It's the business of somebody to do something: nghĩa vụ của ai phải làm gì đó

      e.g. It's the business of the principal to make action right away.

      Đó là nhiệm vụ của hiệu trưởng phải hành động ngay bây giờ.

12. To make it one's business to do something: biến nó thành nghĩa vụ, động lực để làm gì đó

       e.g. She makes it her business to study English.

       Cô ấy xem việc học tiếng anh là điều cần thiết.

13. To have no business doing something: không có quyền làm gì đó

      e.g. You have no business discussing here.

       Mày ko có quyền gì mà thảo luận ở đây hết.

14. To go into business: dấn thân vào kinh doanh

       e.g. He tries to go into business.

       Anh ta cố gắng dấn thân vào kinh doanh.

15. To do business: làm kinh doanh

      e.g. I'm doing business.

      Tôi đang làm kinh doanh.

16. To go out of business: phá sản

      e.g. The company went out of business.

      Công ty đã phá sản

17. To mean business: có ý định nghiêm túc thật sự

      e.g. He means business.

      Anh ta có ý định thật sự đấy.

18. To be away on business: đi xa kinh doanh

      e.g. She'll be away on business.

      Bà ta sẽ đi xa làm kinh doanh.

19. To get down to business: bắt đầu làm việc

       e.g. It's time to get down to business: Đến lúc bắt đầu làm việc rồi.

20. To stay in business: duy trì trạng thái kinh doanh

       e.g. The family is trying to stay in business.

       Gia đình đang cố gắng duy trì trạng thái kinh doanh.

21. To set up in business: mở kinh doanh

       e.g. He wants to set up in business.

       Anh ấy muốn mở kinh doanh.

22. Like nobody's business: rất nhiều

      e.g. She likes to learn English like nobody's business.

      Cô ấy thích học tiếng anh rất nhiều.

23. To do business the right way: Làm kinh doanh đúng cách

       e.g. Responsibility of doing business the right way

        Trách nhiệm làm kinh doanh đúng cách

****

Nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật chất lượng, nhanh chóng, giá hợp lý, thì Dịch thuật StarWorld chính là một gợi ý hoàn hảo nhất. Tại sao chúng tôi lại nói như vậy, bởi những lý do sau:

  • 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật
  • Uy tín – tận tâm - chuyên nghiệp
  • 100% hài lòng về chất lượng
  • Dịch đa ngôn ngữ - đa chuyên ngành
  • Tiết kiệm 30% thời gian – 30% chi phí
  • Quyền lợi khách hàng hàng đầu
  • Hoàn tiền nếu dịch sai trên 10%
  • Liên tục khuyến mãi
  • Bảo mật tuyệt đối
  • Phục vụ 24/24h
  • Hỗ trợ khách hàng xử lý tình huống phát sinh nhanh nhất chỉ trong vòng 30 phút

Rất mong được phuc vụ quý khách hàng!

Hotline: 0974 478 792

Email: info@dichthuatstarworld.com

“CHẤT LƯỢNG TẠO THƯƠNG HIỆU

CHÍNH XÁC- NHANH CHÓNG- HỢP LÝ

PHỤC VỤ BẰNG CÁI TÂM SẼ ĐẾN ĐƯỢC TRÁI TIM”

 

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD

Hotline: 0974.478.792

Email: info@dichthuatstarworld.com

Website: dichthuatstarworld.com

banner
phone
Holine:
0974 478 792

Liên hệ

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD
MST: 0313388567
Địa chỉ: Số 47, Đường Giải phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. HCM

Hotline: 0941.864.135       -       Email: info@dichthuatstarworld.com