Figure /ˈfɪɡjər/
1. Dáng người, bóng người
- She keeps her figure
Cô ấy giữ được dáng người thon
- She's always had a good figure
Cô ấy luôn có thân hình thon thả
- I saw a figure approaching in the darkness
Tôi thấy một bóng người đang tiến đến trong bóng đêm
2. Nhân vật
- A person of figure: nhân vật nổi tiếng
- An important figure: nhân vật quan trọng
- He was once a leading figure in the community, but now he has become a figure of fun
Ông ta từng là một nhân vật dẫn đầu trong cộng đồng, nhưng nay đã trở thành một kẻ lố lăng
3. Con số
- Single figures: những con số dưới mười, một con số
- Double figures: những số gồm hai con số
4. (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số
- He has a poor head for figures
Anh ấy rất dốt số học/rất dốt tính toán
5. Hình; ký hiệu, dấu hiệu (của chữ số); hệ số (toán tin)
- In round figures: lấy tròn, quy tròn
6. Số tiền, giá cả
- We bought the house at a high /low figure
Chúng tôi mua căn nhà với giá đắt/rẻ
7. Lá số tử vi
- To cast a figure: lấy số tử vi
1. Suy nghĩ
- It's what I figured
Đó là điều tôi đã nghĩ đến
- I figured (that) if I took the night train, I could be in Scotland by morning
Tôi nghĩ (rằng) nếu tôi đi chuyến tàu đêm, tôi có thể đến Scotland vào sáng mai
2. Tính toán: (figure something (at something)
- We figured the attendance at 150 000
Chúng tôi ước tính lượng người tham dự là 150 000
3. Có lẽ đúng hoặc có thể hiểu được (Dùng với it hoặc that)
- “John isn't here today”. “That figures, he looked very unwell yesterday”
“Hôm nay John không có mặt ở đây”. “Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khoẻ lắm”
4. Hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng
- A character that figures in many of her novels
Một nhân vật được nhắc đến trong nhiều tiểu thuyết của bà ta
- Nguyen Van Troi figures in history
Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử
1. To go figure: bó tay
- Anyhows, this woman is able to say, so go figure
Kiểu gì thì cái con mụ đấy cũng nói được, bó tay
2. To figure as: được coi như là; đóng vai trò của
- Rushdie figures death as regenerative as well as destructive.
Rushdie coi cái chết là tái sinh cũng như hủy diệt.
3. To figure on: trông đợi ở (cái gì), tính toán
- I hadn't figured on getting home so late.
Tôi đã không nghĩ về việc về nhà muộn như vậy.