0941 864 135

    Hỗ trợ:

Có thể bạn chưa biết: Khám phá nghĩa và cách dùng của từ Figure

Figure /ˈfɪɡjər/

  • (Noun/Danh từ)

1. Dáng người, bóng người

- She keeps her figure

Cô ấy giữ được dáng người thon

- She's always had a good figure

Cô ấy luôn có thân hình thon thả

- I saw a figure approaching in the darkness

Tôi thấy một bóng người đang tiến đến trong bóng đêm

2. Nhân vật

- A person of figure: nhân vật nổi tiếng

- An important figure: nhân vật quan trọng

- He was once a leading figure in the community, but now he has become a figure of fun

Ông ta từng là một nhân vật dẫn đầu trong cộng đồng, nhưng nay đã trở thành một kẻ lố lăng

3. Con số

- Single figures: những con số dưới mười, một con số

- Double figures: những số gồm hai con số

4. (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số

- He has a poor head for figures

Anh ấy rất dốt số học/rất dốt tính toán

5. Hình; ký hiệu, dấu hiệu (của chữ số); hệ số (toán tin)

- In round figures: lấy tròn, quy tròn

6. Số tiền, giá cả

- We bought the house at a high /low figure

 Chúng tôi mua căn nhà với giá đắt/rẻ

7. Lá số tử vi

- To cast a figure: lấy số tử vi

 

  • (Verb/Động từ)

1. Suy nghĩ

- It's what I figured

Đó là điều tôi đã nghĩ đến

-  I figured (that) if I took the night train, I could be in Scotland by morning

 Tôi nghĩ (rằng) nếu tôi đi chuyến tàu đêm, tôi có thể đến Scotland vào sáng mai

2. Tính toán: (figure something (at something)

- We figured the attendance at 150 000

 Chúng tôi ước tính lượng người tham dự là 150 000

3. Có lẽ đúng hoặc có thể hiểu được (Dùng với it hoặc that)

- “John isn't here today”. “That figures, he looked very unwell yesterday”

“Hôm nay John không có mặt ở đây”. “Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khoẻ lắm”

4. Hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng

- A character that figures in many of her novels

 Một nhân vật được nhắc đến trong nhiều tiểu thuyết của bà ta

- Nguyen Van Troi figures in history

 Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử

 

  • Cấu trúc từ:

1. To go figure: bó tay

- Anyhows, this woman is able to say, so go figure

Kiểu gì thì cái con mụ đấy cũng nói được, bó tay

2. To figure as: được coi như là; đóng vai trò của

- Rushdie figures death as regenerative as well as destructive.

 Rushdie coi cái chết là tái sinh cũng như hủy diệt.

3. To figure on: trông đợi ở (cái gì), tính toán

- I hadn't figured on getting home so late.

Tôi đã không nghĩ về việc về nhà muộn như vậy.

 

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD

Hotline: 0974.478.792

Email: info@dichthuatstarworld.com

Website: dichthuatstarworld.com

banner
phone
Holine:
0974 478 792

Liên hệ

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD
MST: 0313388567
Địa chỉ: Số 47, Đường Giải phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. HCM

Hotline: 0941.864.135       -       Email: info@dichthuatstarworld.com