1. Accountant: Kế toán viên |
51. Lawyer: Luật sư |
2. Actor: Nam diên viên |
52. Machine Operator: Người vận hành máy móc |
3. Actress: Nữ diễn viên |
53. Maid: Người giúp việc |
4. Architect: Kiến trúc sư |
54. Mail Carrier/Letter Carrier: Nhân viên đưa thư |
5. Artist: Họa sĩ |
55. Management Consultant: Chuyên viên tư vấn quản trị |
6. Assembler: Công nhân lắp ráp |
56. Manicurist: Thợ làm móng tay |
7. Babysitter: Người giữ trẻ hộ |
57. Manager: Quản lý |
8. Baker: Thợ làm bánh mì |
58. Market Research Analyst: Chuyên viên nghiên cứu thị trường |
9. Barber: Thợ hớt tóc |
59. Mechanic: Thợ máy, Thọ cơ khí |
10. Bartender: Người pha rượu |
60. Medical Assistant/Physician Assistant: Phụ tá bác sĩ |
11.Bricklayer/Mason: Thợ nề, thợ hồ |
61. Messenger/Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
12. Businessman: Nam doanh nhân |
62. Miner: Thợ mỏ |
13. Businesswoman: Nữ doanh nhân |
63. Mover: Nhân viên dọn nhà/văn phòng |
14. Carpenter: Thợ mộc |
64. Musician: Nhạc sĩ |
15. Cashier: Nhân viên thu ngân |
65. Nurse: Y tá |
16. Chef/Cook: Đầu bếp |
66. Painter: Thợ sơn |
17. Child Day- Care Worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ |
67. Pharmacist: Dược sĩ |
18. Computer Programmer: Lập trình viên máy tính |
68. Photographer: Thợ chụp ảnh |
19. Computer Software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính |
69. Physical Therapist: Bác sĩ vật lý trị liệu |
20. Construction Worker: Công nhân xây dựng |
70. Pilot: Phi công |
21. Conservationist: Người ủng hộ công cuộc bảo vệ môi trường |
71. Plumber: Thợ sửa ống nước |
22. Custodian/Janitor: Người quét dọn |
72. Policeman: Cảnh sát |
23. Customer Service Representative: Người đại diện dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
73. Postal Worker: Nhân viên bưu điện |
24. Data Entry Clerk: Nhân viên nhập liệu |
74. Psychiatrist: Nhà tâm thần học |
25. Delivery Person: Nhân viên giao hàng |
75. Receptionist: Nhân viên tiếp tân |
26. Dentist: Nha sĩ |
76. Repairperson: Thợ sửa chữa |
27. Dietitian: Chuyên gia dinh dưỡng |
77. Reporter: Phóng viên |
28. Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng |
78. Salesperson: Nhân viên bán hàng |
29. Doctor: Bác sĩ |
79. Sanitation Worker/Trash Collector: Nhân viên vệ sinh |
30. Economist: Nhà kinh tế học |
80. Secretary: Thư ký |
31. Electrician: Thợ điện |
81. Security Guard: Nhân viên bảo vệ |
32. Engineer: Kỹ sư |
82. Skincare Specialist: Chuyên gia chăm sóc da |
33. Factory worker: Công nhân nhà máy |
83. Stock Clerk: Thủ kho |
34. Farmer: Nông dân |
84. Store Owner/Shopkeeper: Chủ cửa hiệu |
35. Financial Analyst: Chuyên gia phân tích tài chính |
85. Supervisor: Người giám sát, giám thị |
36. Fireman/Firefighter: Lính cứu hỏa |
86. Tailor: Thợ may |
37. Fisher: Ngư dân |
87. Taxi Driver: Tài xế Taxi |
38. Food-service Worker: Nhân viên phục vụ thức |
88. Teacher/Instructor: Giáo viên |
39. Foreman: Quản đốc, đốc công |
89. Technician: Kỹ thuật viên |
40. Gardener/Landscaper: Người làm vườn |
90. Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
41. Garment Worker: Công nhân may |
91. Translator: Biên dịch viên |
42. Hairdresser: Thợ uốn tóc |
92. Travel Agent: Nhân viên du lịch |
43. Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc |
93. Truck Driver: Tài xế xe tải |
44. Health Care Aide/Attendant: Hộ lý |
94. Vet/Veterinarian: Bác sĩ thú y |
45. Homemaker: Người giúp việc nhà |
95. Waiter/Server: Nam phục vụ bàn |
46. Housekeeper: Nhân viên dọn phòng (khách sạn) |
96. Waitress: Nữ phục vụ bàn |
47. Interpreter: Phiên dịch viên |
97. Welder: Thợ hàn |
48. Journalist: Nhà báo |
98. Flight Attendant: Tiếp viên hàng không |
49. Janitor: Quản gia |
99. Judge: Thẩm phán |
50. Jeweler: Thợ kim hoàn |
100. Librarian: Thủ thư |