0974478792

    Hỗ trợ:

Tổng hợp 50 từ vựng CV tiếng Anh cơ bản nằm lòng ai cũng nên biết !

  • Bạn đang tìm việc và lo lắng vì không biết phải viết CV xin việc bằng tiếng Anh như thế nào?
  • Bạn sợ CV của mình sử dụng sai từ vựng và truyền đạt sai ý nghĩa?
  • Bạn sợ CV tiếng Anh của mình không đủ chuyên nghiệp và hấp dẫn?
  • Bạn đang loay với bản CV tiếng Anh của mình nhưng mãi vẫn chưa hoàn tất?
  • Bạn muốn có một bản CV thật “xịn sò” và “cực chất” thu hút nhà tuyển dụng ngay lập tức ?

Hãy cùng StarWorld tham khảo và thuộc nằm lòng các từ vựng cơ bản thường sử dụng trong CV xin việc dưới đây. Chỉ với 50 từ cơ bản sau, bạn đã hoàn thiện đến 50% nội dung CV chuyên nghiệp cho mình rồi.

 

Từ vựng CV tiếng Anh cơ bản cần biết-StarWorld

 

  1. CV = Curriculum vitae = sơ yếu lý lịch
  2. Apply position = vị trí ứng tuyển
  3. Apply for = ứng tuyển vào vị trí
  4. Personal information = thông tin cá nhân
  5. Position = ví trí ứng tuyển
  6. Full name = họ và tên
  7. Gender = giới tính
  8. Date of birth = ngày sinh
  9. Nationality = quốc tịch
  10. Religion= tôn giáo
  11. Identity card no. = số CMND
  12. Issued at = cấp tại
  13. Issuing authority = cơ quan cấp
  14. Issue of place = nơi cấp
  15. Permanent address = địa chỉ thường trú
  16. Current domicile = nơi ở hiện tại
  17. Phone number = số điện thoại
  18. Desired salary = mức lương mong muốn
  19. Educational background = quá trình học tập
  20. GPA (Grade point average) = điểm trung bình
  21. Skill = kỹ năng
  22. Career objectives = mục tiêu công việc
  23. Team working = làm việc nhóm
  24. Work independently = làm việc độc lập
  25. Under high pressure = áp lực cao
  26. Communication skills = kỹ năng giao tiếp
  27. Problem analysis skills = kỹ năng phân tích vấn đề
  28. Problem – solving skills = kỹ năng giải quyết vấn đề
  29. Course = khóa học
  30. Attendance period = thời gian tham gia
  31. Pre- intermediate = sơ trung cấp
  32. Intermediate = trung cấp
  33. Advanced = cao cấp 
  34. Qualifications = bằng cấp
  35. Certificate = chứng chỉ
  36. Graduated = tốt nhiệp
  37. Internship = thực tập sinh
  38. Experience = kinh nghiệm
  39. Undertake = tiếp nhận, đảm nhận
  40. Professional = chuyên nghiệp
  41. Work history = lịch sử làm việc
  42. Foreign language skills = kỹ năng ngoại ngữ
  43. Gain knowledge in = học hỏi kiến thức về
  44. Experience in = kinh nghiệm về lĩnh vực nhất định
  45. Expert in sth/doing sth= chuyên gia về lĩnh vực nhất định
  46. Strong points = điểm mạnh
  47. Weak points = điểm yếu
  48. Have a good command of sth: giỏi/thành thạo về kỹ năng, lĩnh vực nhất định
  49. Make significant contributions to the development of the company = Đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty
  50. Develop my ability and skill further = Phát triển thêm năng lực và kĩ năng của tôi

Nếu đến đây bạn vẫn còn lo lắng trong việc hoàn thành CV bằng tiếng Anh, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi – Công ty Dịch thuật StarWorld sẽ giúp bạn hoàn thiện bản CV của mình trong vòng 1 nút nhạc. Chúng tôi sẽ chuyển bản CV từ tiếng Việt sang tiếng Anh một cách nhanh chóng, giúp bạn có một bản CV chuyên nghiệp, hấp dẫn, và thu hút nhà tuyển dụng gọi cho bạn ngay sau vòng duyệt hồ sơ.

 

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD

Hotline: 0974.478.792

Email: info@dichthuatstarworld.com

Website: dichthuatstarworld.com

banner
phone
Holine:
0974 478 792

Liên hệ

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD
MST : 0313388567
Địa chỉ : Số 47, Đường Giải phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. HCM

Hotline : 0974 478 792        -       Email : info@dichthuatstarworld.com