0941 864 135

    Hỗ trợ:

70 thuật ngữ tiếng Anh thông dụng lĩnh vực Bảo hiểm

dịch tài liệu bảo hiểm_starworld

 

 

Trong quá trình dịch thuật hồ sơ bảo hiểm, biên dịch viên sẽ gặp rất nhiều thuật ngữ khó, để đảm bảo bản dịch chính xác, người dịch phải dành nhiều thời gian tra cứu và tìm hiểu cẩn thận. Để giúp biên dịch viên tiết kiệm thời gian, Dịch thuật StarWorld giới thiệu 70 thuật ngữ bảo hiểm bằng tiếng Anh phổ biến như sau:

 

  1. The Insured: Bên được bảo hiểm/Người được bảo hiểm
  2. Insurance period: Thời hạn bảo hiểm
  3. Terms of payment: Điều khoản thanh toán
  4. Type of insurance: Loại hình bảo hiểm
  5. Coverage: Phạm vi bảo hiểm
  6. Sum insured: Số tiền bảo hiểm
  7. Benefit: Quyền lợi
  8. Premium rate: Tỷ lệ phí
  9. Annual premium: Tổng phí bảo hiểm
  10. Discount: giảm phí
  11. Additional clause: Điều khoản bổ sung
  12. Cash advance: Điều khoản tạm ứng
  13. Automatic extension: Tự động gia hạn hiệu lực bảo hiểm
  14. Loss notification: Điều khoản khai báo tổn thất
  15. Cancellation clause: Điều khoản hủy bảo hiểm
  16. Continuous cover: Điều khoản bảo hiểm liên tục
  17. Sanction limitation and Exclusion clause: Điều khoản giới hạn và loại trừ
  18. Temporary disablement: Thương tật tạm thời
  19. Partial permanent disablement: Thương tật bộ phận vĩnh viễn
  20. Death/total permanent disablement: tử vong/thương tật vĩnh viễn
  21. Medical expenses: Chi phí y tế
  22. Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
  23. Accident death benefit: Quyền lợi bảo hiểm chết do tai nạn
  24. Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
  25. Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có điều chỉnh
  26. Admitted asset: Tài sản được thừa nhận
  27. Advanced underwriting department: Phòng đánh giá rủi ro cao cấp
  28. Agency contract: Hợp đồng đại lý
  29. Agency law: Luật về đại lý
  30. Agency relationship: Quan hệ đại lý
  31. Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
  32. Aggressive financial strategy: Chiến lược tài chính táo bạo
  33. Annuity beneficiary: Người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm
  34. Asset risk: Rủi ro về tài sản
  35. Automatic reinsurance: Tái bảo hiểm tự động
  36. Business continuation insurance plan: Kế hoạch bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
  37. Business overhead expense coverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
  38. Coinsurance provision: Điều khoản đồng bảo hiểm
  39. Contestable claim: Khiếu nại trong thời gian truy xét
  40. Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
  41. Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ
  42. Critical illness coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  43. Default risk: Rủi ro mất khả năng thanh toán
  44. Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau
  45. Deferred profit sharing plan: Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
  46. Facultative reinsurance: Tái bảo hiểm tự nguyện
  47. Field underwriting: Đánh giá rủi ro ban đầu
  48. General business risk: Rủi ro kinh doanh chung
  49. Life insurance company: Công ty bảo hiểm nhân thọ
  50. Master-group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
  51. Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí.
  52. Reinsurance treaty: Hợp đồng tái bảo hiểm
  53. Request for proposal: Yêu cầu bảo hiểm
  54. Resident corporation: Công ty bảo hiểm nội địa
  55. Self-administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản
  56. Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần
  57. Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động
  58. Survivor income plan: Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống
  59. Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên
  60. Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
  61. Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
  62. Insurance Companies Act: Luật về công ty bảo hiểm
  63. Insurance Marketplace Standards Association: Hiệp hội tiêu chuẩn thị trường bảo hiểm
  64. Insurance risk: Rủi ra định giá
  65. Ceding company: Công ty nhượng bảo hiểm
  66. Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
  67. Claim investigation: Giám định bồi thường
  68. Claim philosophy: Nguyên tắc bồi thường
  69. Consideration: Bồi thường
  70. Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường

****

Nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật chất lượng, nhanh chóng, giá hợp lý, thì Dịch thuật StarWorld chính là một gợi ý hoàn hảo nhất. Tại sao chúng tôi lại nói như vậy, bởi những lý do sau:

  • 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật
  • Uy tín – tận tâm - chuyên nghiệp
  • 100% hài lòng về chất lượng
  • Dịch đa ngôn ngữ - đa chuyên ngành
  • Tiết kiệm 30% thời gian – 30% chi phí
  • Quyền lợi khách hàng hàng đầu
  • Hoàn tiền nếu dịch sai trên 10%
  • Liên tục khuyến mãi
  • Bảo mật tuyệt đối
  • Phục vụ 24/24h

Rất mong được phuc vụ quý khách hàng!

Hotline: 0974 478 792

Email: info@dichthuatstarworld.com

“CHẤT LƯỢNG TẠO THƯƠNG HIỆU

CHÍNH XÁC- NHANH CHÓNG- HỢP LÝ

PHỤC VỤ BẰNG CÁI TÂM SẼ ĐẾN ĐƯỢC TRÁI TIM”

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD

Hotline: 0974.478.792

Email: info@dichthuatstarworld.com

Website: dichthuatstarworld.com

banner
phone
Holine:
0974 478 792

Liên hệ

CÔNG TY TNHH DỊCH THUẬT STARWORLD
MST: 0313388567
Địa chỉ: Số 47, Đường Giải phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. HCM

Hotline: 0941.864.135       -       Email: info@dichthuatstarworld.com